Liên hệ 0937 169 011 hoặc hieuchuanvnn@gmail.com

DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM VẢI BÙ TRỌNG

DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM VẢI BÙ TRỌNG

DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM VẢI BÙ TRỌN

Chúng tôi thấu hiểu được mong muốn của khách hàng cần gì ở dịch vụ hiệu chuẩn này cho nên G-TECH ra đời trên sự mong mỏi chờ đợi những dịch vụ hiệu chuẩn nhanh chóng – chính xác – hiệu quả, cùng những tiện ích trong quá trình hiệu chuẩn mà chúng tôi mang đến cho công ty bạn. Chúng tôi sẽ triển khai dịch vụ hiệu chuẩn nhanh, hiệu chuẩn cấp Giấy Chứng Nhận tận nơi cho khách hàng, hiệu chuẩn cấp GCN lấy liền đến với khách hàng.

Với phương châm hoạt động dịch vụ hiệu chuẩn NHANH CHÓNG – CHÍNH XÁC – HIỆU QUẢ, G-TECH đã gây ấn tượng mạnh với khách hàng về chất lượng dịch vụ nhanh nhất hiện nay. Hiệu chuẩn nhanh G-TECH cam kết với khách hàng rằng sẽ phục vụ theo đúng yêu cầu của khách hàng đưa ra với các dịch vụ mua bán, sửa chữa, bảo trì, bảo dưỡng và  DỊCH VỤ THỬ NGHIỆM VẢI BÙ TRONG

DỊCH VỤ TƯ VẤN - ĐÀO TẠO HIỆU CHUẨN NỘI BỘ THEO TIÊU CHUẨN ISO 17025DANH MỤC THIẾT BỊ ĐÀO TẠO

 

 

SỐTT TÊN CHỈ TIÊU THỬ NGHIỆM TIÊU CHUẨNPHƯƠNG PHÁP THỬ LƯỢNG MẪUTỐI THIỂU THỜIGIAN(ngày)
E. VẢI VÀ SẢN PHẨM DỆT
1 Kiểu dệt TCVN 4897-89; ISO 7211-1-84;JIS 1096-99 5 rappo 1
2 Khổ vải TCVN 1751-86(dt), TCVN 5792-94(dk)ASTM D 3774-12, ASTM D3773-10JIS L 1018-90(dk) , JIS L 1096-96(dt)ISO 3932-96, KS 08-1077-91 PART 1 1 mét xnguyên khổ 1
3 Khối lượng vải TCVN 1752-86 ; JIS L 1096-99 (dt)TCVN 5793-94, JIS L 1018-90(dk)ISO 7211-6-84 ; ISO 3801-77ASTM D3776-09; ASTM D 6242-04 1 mét xnguyên khổ 1
4 Mật độ vải TCVN 1753-86; JIS L 1096-99 (dt),TCVN 5794-94 ,JIS L 1018 (dk)ASTM D3887-08; ASTM D 3775-03a(dt),ISO 7211-2-84 0.5 m x khổ 1
5 Độ dày vải TCVN 5071-90 ; ASTM D1777-11 0.3m x 0.3 1
6 Độ bền đứt băng vải Strip method:TCVN 1754-86 ;TCVN 5795-94(DK)ISO 13934(1)-13; BS 2576-86JIS L 1096-99, JIS L 1018-90(DK)ASTM D 2209-00ASTM D 5035-03Grab methodISO 13934-2-99; ASTM D 5034-09 ,ASTM D 4632-96JIS L 1096-99(dt) , JIS L 1018-90(dk)KS 08-1077-93 PART 11 0.6m x khổ 1-2
7 Độ bền lớp tráng, phủ ISO 2411-00 1.0 m x khổ 1-2
8 Tính kết dính của lớp phủ ISOKS 08-1077 PART 15 1.0 m x khổ 1-2
9 Chu kỳ kéo dãn BS 4952-92, DIN 53835-2-81,ASTM D 4964-04, ASTM D3107-03 1.0 m x khổ 1-2
10 Độ bền xé rách Single tongueASTM D 2261-07JIS L1096 A-1-99 ,ISO 13937-2-00,ASTM D 5735 -01Double tongue tearISO 13937-4-01, ISO 9073ASTM D 5733-99 ,Wing rip tearISO 13937-3-01TrapezoidASTM D 4533-91, ASTM D5587-08, ASTM D 5733-99BS 4303-68ElmendorfASTM D 5734-01, ASTM D 1424-09;ISO 1974-90JIS L 1096 D -99

ISO 9290-90, ISO 13937-1-00,

JIS L 1018-90 (dk)

KS 08-1077 PART3

1.0m x khổ 1-2
11 Độ bền nén thủng Ball Bursting:TCVN 5796-94 ;ASTM D3787-11; ASTM D 6792-02BS 3424-38-98Pneumatic methodJIS 1096-99ISO 13938-2-99; ISO 2960-74 0.4m x khổ 1-2
12 Độ bền đứt đường may EN ISO 13935-1-99 ( Strip method ) 1.5m x khổ 2-3
13 Độ trượt đường may BS 3320-88,ASTM 1683-04; ASTM D 434-03ASTM D 4034-81.ISO 13936-1-04, ISO 13936-2-04 1.5m x khổ 2-3
14 Độ bền nén thủng đường may ASTM D 3940-83 1.5m x khổ(có sẳnđường may) 2-3
15 Độ bền khóa kéo ASTM D 2061-03 , BS 3084-92 ≥ 6 khóa kéo 2-3
16 Độ an toàn chi tiết lắp ráp(loop, hoop) ASTM D 4846-04 , ASTM D 5169-04 ≥ 6 chi tiết 2-3
17 Độ bền nút ASTM D 5035-95; ≥ 6 nút
18 Góc hồi nhàu ISO 2313-72, BS EN 22313-92AATCC 66-08 0.2m x 0.4m 1
19 Pilling I.C.I pilling boxBS 5811-86; ISO 12945-1-00JIS L 1076-92 0.5m x khổ 1-2
Random tumbler (30 phút test)ASTM D3512-10,Martindale (Modified)ISO 12945-2-00,Nike ( F1+F2)-98, JIS L 1076-92 0.5m x khổ 1-2
20 Độ mài mòn (2) MartindaleBS 5690-88, JIS L1096-99ASTM D 4966-04ISO 12947-2-98, ISO 5470-2-03,ISO 12947-4-98 ( Assessment ),JIS L 1018-90( Method E ) 0.5m x khổ 1-3
21 Độ nhỏ sợi tách ra từ vải TCVN 5095-90; ASTM D1059-01IS0 7211-5-84, JIS L 1018-90 0.4m x 0.4m 1
22 Độ săn sợi tách ra từ vải TCVN 5094-90 ; ISO 7211-4-84ASTM D1423-08, ISO 2061-10JIS L 1018-90 0.4m x 0.4m 1
23 Xác định chiều dài vòng sợi TCVN 5799-94 0.2m x 0.4m 1
24 Xác định sự xiên lệch hàng vòng vàcột vòng TCVN 5800-94 ; ASTM D 3882 -12,JIS L 1018-90 1m x khổ 1
25 Sự thay đổi kích thước sau giặtcủa vải và sản phẩm TCVN 1755-86 ;TCVN 5798-94ISO 6330-08 ; ISO 5077-07JIS L 1042-92, JIS L 1057-92,JIS L 1018-90 1.2m x khổ /1 sản phẩm 1-3
AATCC 135-10 ; AATCC 150-10KS 1630-02 PART 1 1.4m x khổ /1 sản phẩm
26 Độ xoắn vải & sản phẩm sau giặt AATCC 179-10 1m x khổ 1
27 Sự thay đổi kích thước sau giặt khô ISO 3175-95, JIS L 1018-90ASTM D 158-05(PERCHLORETHYLENE ) 1.2m x khổ /1 sản phẩm 1-3
28 Sự thay đổi kích thước qua hơi tự do ISO 3005-78 0.5m x khổ 1-2
29 Ngoại quan SP may sau giặt (3)- Sự thay đổi kích thước- Đánh giá phai màu- Đánh giá pilling- Smoothness- Seam Smoothness- Crease Retention- Anh hưởng khác sau giặt AATCC 124-11/143-06; ISO 15487-09AATCC 88B-11 ; AATCC 88C-11AATCC 135-10 ; AATCC 150-10ISO 7768-09 ; ISO 7770-09ISO 7769-09; ISO 105 J01-97 *) 2 sản phẩm/2m x khổ vải*) 1 sản phẩm 2-3
30 Ngoại quan sản phẩm may sau giặt khô ISO 3175-95 (Perchlorethylene )BS 5811-86, AATCC 88B-06 2 sản phẩm 2-3
31 Xác định nhãn nguyên liệu Qua thử nghiệm thành phần NL 4 g 1-2
32 Xác định nhãn sử dụng( không bao gồm thử nghiệm) - International Textile Care Labelling code. ISO 3758-91, TCVN 2106-02- USA Trade Regulation on Care Labelling .ASTM D 5489-01;JIS L 0217-95 1 Sản phẩm1.5m x khổ 2-3
33 Độ bền màu giặt xà phòng AATCC 61-09;BS 1006 C01-C06-90ISO 105 C01-C06-10,ISO 105 C08-06, ISO 105 C09-03JIS L0844-97 TCVN 4537-02 ( C01-C05) 0.2m x 0.4m 1
34 Độ bền màu giặt khô ISO 105 D01-10 ; BS 1006 D01-90AATCC 132-09 ; TCVN 5232-02,JIS L 0860-96 0.2m x 0.4m 1
35 Độ bền màu giặt với dung môi hữu cơ JIS L 0861-96 0.2m x 0.4m 1
36 Độ bền màu ma sát A/ Nước cất :ISO 105-X12-01BS 1006 X12-90, BS ISO X12-95JIS L0849 -96TCVN 4538-02 ; AATCC 8-07 0.3m x 0.4m 1
B/ Organic solven (perchlorethylene)BS 1006 D02-90 ; ISO 105 D02-93JIS L 0862-96
37 Độ bền màu mồ hôi AXIT TCVN 5235-02 , JIS L 0848-A-78ISO 105 E04-13 ; BS 1006 E04-90NF EN ISO 105-E04, AATCC 15-09DIN 53160-2-02 0.2m x 0.4m 1-2
38 Độ bền màu mồ hôi KIỀM TCVN 5235-02 , JIS L 0848-A-78ISO 105 E04-13 ; BS 1006 E04-90NF EN ISO 105-E04, AATCC 15-09DIN 53160-2-02 0.2m x 0.4m 1-2
39 Độ bền màu mồ hôi hỗn hợp TCVN 1756-75 0.2m x 0.4m 1-2
40 Độ bền màu nước biển TCVN 5233-02 ; BS1006 E02-90ISO 105 E02-13; AATCC 106-09;JIS L 0847-96 0.2m x 0.4m 1-2
41 Độ bền màu non-clorine bleach/ clorine bleach LTD04/LTD05-95 0.2m x 0.4m 1
42 Độ bền màu qua chất tẩy(bleaching ) A.PeroxideISO 105 N02-93 , BS 1006 N02-90 ,AATCC 101-09B. HypocloriteISO 105 N01-93, BS 1006 N01-90,JIS L 0856-02, AATCC 101-09C. Sodium PercarbonateJIS L 0889-87 0.2m x 0.4m 1-2
43 Độ bền màu nước TCVN 5074-02 ; BS1006 E01-90ISO 105 E01-13; AATCC 107-09JIS L 0846-96 0.2m x 0.4m 1-2
44 Độ bền màu là nóng JIS L 0845-75, ISO 105 X11-94,AATCC 133-09 0.2m x 0.4m 1-2
45 Sự dịch chuyển thuốc nhuộm JIS L 0854-01, AATCC163 -07 0.2m x 0.4m 1-2
46 Độ bền màu nước chlor(colour fastness to chlorinated water) ISO 105 E03-10,BS 1006 E03-90JIS L0884-96, AATCC 162-09,TCVN 5234-02 0.2m x 0.4m 1-2
47 Độ bền màu Non chlorine Bleach(colour fastness to Non chlorinated ) AATCC 172-07, 0.2m x 0.4m 1-2
48 Độ bền màu nước ( spot test ) ISO 105 E07-10, BS 1006 E07-90AATCC 104-10 0.2m x 0.4m 1-2
49 Độ bền màu với Acid ( spot test ) ISO 105 E05-10, BS 1006 E05-90 0.2m x 0.4m 1-2
50 Độ bền màu với kiềm ( spot test ) ISO 105 E06-06, BS 1006 E06-90 0.2m x 0.4m 1-2
51 Độ thấm nước SPRAY TESTISO 4920 -12 ; AATCC 22-10 0.5m x khổ 1
52 Giá trị pH trích ly từ vật liệu dệt AATCC 81-06; JIS L 1096-99ISO 3071-05; BS EN 1413-98ISO 4045-77 60 g10 g 1-2
53 Đo độ trắng TCVN 5236-02; ISO 105 J02-97BS 1096 J02-90 0.2m x 0.4m 1
54 Đo độ lệch màu ISO 105 J01-97, BS 1096-J01-90 0.2m x 0.4m 1
55 Độ bền màu ánh sáng nhân tạo Đèn thủy ngân cao ápTCVN 5823-94; BS 1006 UK-TN -90Đèn XenonISO 105 B02-13, JIS L 0843-98AATCC 16-04 Option 3 0.2m x 0.4m 4-103 (kquả:≤ cấp 4)
56 Độ bền màu ánh sáng thời tiếtĐèn Xenon ISO 105 B04-94, JIS L 0843-98 4-103 (kquả:≤ cấp 4)
57 Phenolic yellowing test ISO 105 X18-07 0.2 x 0.2 m 1-2
58 Tính cháy của vật liệu dệt 16 CFR part 1610ASTM D 1230-10 ; ASTM D 4151-01 1m x khổ 1-2
59 Hàm lượng Formaldehyde ISO 14184-11 ; AATCC 112-08 ;JIS L 1096 -99 20g 1-2
60 AZO dyestuff $ 35 LMBG 82.02-2/3/4 0.3m x khổ 2-3
61 Water proof ISO 811 -88 0.3m x khổ 1-2
62 Độ mài mòn (Flex) ASTM D 3885-11 0.3m x khổ 1-2
63 Độ bền bóc tách của khóa dán (velcro) ISO 22777 1m x khổ 3-5
64 Độ bền trượt của khóa dán (velcro) ISO 22776 1m x khổ 3-5
65 Dispersion dyes ASTM E 2227-02 0.3m x khổ 7
66 Water Resisance : Rain test* AATCC 35-06 0.3m x khổ 7
67 Độ thoáng khí* ISO 9237-95 0.3m x khổ 3-5
68 Độ tĩnh điện* TC-VD/04 CL-01) 0.3m x khổ 3-5
69 Tính cháy của vật liệu dệt ISO 6940, ISO 6941KS 08-1934-00 PART 1KS 08-1934-00 PART 2 0.5m x khổ 5-7
70 Phenols *Pentachlorophenol (PCP ) *Tetrachlorophenol ( TeCP ) *TriCP* Porst & Partner labor fur umwoltanalytik und waron purfung Gmlh – Anhang A: PV 1.01.02( DIN 53313 ) 0.3m x khổ 7
71 O-phenylphenole (o-PP) * HPLC 0.3m x khổ 7
72 Polychlorinated biphenyls ( PCBs) * DIN 38407 F2Refer to AOAC ( 983.21 ) 0.3m x khổ 7
73 Tin organic compound*(MBT , DBT , TBT) Refer DIN 38407-13 0.3m x khổ 7
74 Hàm lượng kim loại*

  • Arsenc As ( arsen )
  • Antimon Sb (thiết)
  • Lead Pl (chì)
  • Cadmium Cd (cadim)
  • Mercury Hg (thủy ngân)
  • Copper Cu (đồng)
  • Chromium Cr total (crôm tổng)
  • Chromium VI (crôm VI )
  • Cobalt Co (coban)
  • Nickel Ni (niken)
  • Antimon Sb (antimoan)
  • Tin Sn
  • Zinc Zn (kẽm)
DIN EN ISO 11969( DIN 38405 D 18 )ISO 1233( DIN 38406         E10/E11/E12/E7…) 0.3m x khổ 7
75 Octyl phenol, Nonyl phenol, Nonyl phenol ethoxylate ( OP, NP, NPEO ) * GC/MS or HPLC 0.3m x khổ 7
76 VOCs*

  • 1-15 components
  • Over components
APHA 6200 B,C( American Public Health Association ) 0.3m x khổ 7
77 Thuốc trừ sâu (Pesticides PTC ) *DDT,DDD,DDELindan ( -HCH)AldrineDieldrineHeptachlorHeptachlor epoxidế, , hexachlorocyclohexaneEndrin– Endosulfan– EndosulfanChlorodan (MSD method) 0.3m x khổ 7
78 Chlorinated organic carrier *Methylene chlorideChloroformCarbon tetrachloride1,1,1- trichloroethaneTrichloroethylene1,1,1,2-tetracloroethane1,1,2,2-tetrachloroethane Trích ly bằng dung môi 0.3m x khổ 7
79 Allergenic disperse dyes* HDMT 211 (TLC ) 7
80 Antimong in Pes * ISO 105 E04- 2013 7
Ghi chú: (*) : Nhà cung ứng (nhà thầu phụ về thử nghiệm) thực hiện.

 

Vải bù trọng

  • Vải bù trọng Polyester
  • Vải bù trọng 100% Polyester (Type 3)
  • Vải bù trọng 100% Cotton (Type 1)
  • Terry Towelling Ballast for Tumble Drying (HLCC guidelines)
  • Vải bù trọng AATCC Type 1 (Cotton)
  • Vải bù trọng AATCC Type 3  (Cotton/Polyester)

Ứng dụng

Thử độ co

  • Dùng trong các thử nghiệm độ ổn định hoặc độ co sản phẩm

Tiêu chuẩn

ISO 6330:2012. EN 26330:1994, M&S, IEC 60456, AWI/Woolmark TM31, AATCC

THỬ NGHIỆM VẢI

THỬ NGHIỆM VẢI

THỬ NGHIỆM VẢI BÙ TRONG

THỬ NGHIỆM VẢI BÙ TRONG

Với giấy chứng nhận theo tiêu chuẩn ISO 17025: 2017 của AOSC, ILAC-MRA ( số VLAC- 1.0416), giấy chứng nhận của Nghị định 105 của Tổng Cục đo lường chất lượng cùng với bảng scope rộng, đa dạng và độ không đảm bảo đo nhỏ, G-TECH có thể hiệu chuẩn trong tất cả các lĩnh vực đáp ứng toàn bộ khách hàng trong các ngành nghề sản xuất khác nhau:

– Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Điện – Điện Tử- Tần số

Hiệu chuẩn Thiết bị Cơ Khí Chính xác- Kích Thước- Độ dài.

Hiệu chuẩn Lĩnh Vực  Khối Lượng- Lực

Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Hóa Học- Môi Trường- Lưu Lượng

Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Áp Suất.

- Hiệu chuẩn Lĩnh Vực Nhiệt Độ- Tốc Độ

– Hiệu chuẩn Nhiệt Độ, Độ Ẩm

– Hiệu chuẩn Ngành May Mặc, Dệt Nhuộm, Da Giày Theo Tiêu Chuẩn AATCC

– Hiệu chuẩn Ngành Thực Phẩm 

– Hiệu chuẩn Ngành Y Tế

Và nhiều lĩnh vực khác…….

chứng chỉ công nhận

Những trải nghiệm khi được hợp tác với dịch vụ hiệu chuẩn nhanh G-TECH:

1.    Thời gian hiệu chuẩn và cấp GIẤY CHỨNG NHẬN nhanh nhất, trong vòng 1~3 ngày làm việc.
2.    Triển khai dịch vụ hiệu chuẩn, cấp GCN tận nơi cho khách hàng.
3.    Triển khai dịch vụ cấp GCN lấy liền tại phòng hiệu chuẩn.
4.    On-site tận nơi cho khách hàng, do khách hàng chọn ngày
5.    Chỉnh lại thiết bị khi có sai số trong khả năng cho phép.
6.    Thời gian thanh toán trong vòng 30 ngày từ ngày xuất hóa đơn tài chính bằng chuyển khoản hoặc tiền mặt.
7.    Hỗ trợ khách hàng giao nhận thiết bị tận nơi.
8.    Hỗ trợ khách hàng in lại GCN + tem khi thay đổi mã thiết bị…
9.    Giá cả cạnh tranh so với đối thủ, chính sách chiết khấu thanh toán, chiết khấu thương mại dành cho khách hàng thân thiết.…

Hãy đến với chúng tôi để được phục vụ theo cách riêng của bạn.

Liên hệ:

hieuchuannhanh.com/hieuchuanthietbi.net

Mail:  camthach.hieuchuangtech@gmail.com

LH: Ms. Thạch 0963 218 377

0 Comments

Leave a reply

Thư điện tử của bạn sẽ không được hiện thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

*

55 − 50 =

Bạn có thể sử dụng các thẻ HTML và thuộc tính sau: <a href="" title=""> <abbr title=""> <acronym title=""> <b> <blockquote cite=""> <cite> <code> <del datetime=""> <em> <i> <q cite=""> <strike> <strong>